Quy hoạch kinh tế - xã hội Quy hoạch kinh tế - xã hội

Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tây Hòa

print mail save
Cập nhật lúc:   17:34:41 - 16/02/2022 Số lượt xem:   1700 Người đăng:   Trung tâm xúc tiến đầu tư
Ngày 15/02/2022, UBND tỉnh Phú Yên đã ban hành quyết định số 237/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tây Hòa
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích và cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT Chỉ tiêu sử dụng đất Hiện trạng năm 2020 (ha) Quy hoạch đến năm 2030
Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) Diện tích (ha) Cơ cấu (%)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
  DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 62.617,40 100,00 62.617,40 62.617,40 100,00
1 Đất nông nghiệp 55.172,15 88,11 53.245,11 53.245,11 85,03
1.1 Đất trồng lúa 7.996,13 12,77 7.305,59 7.305,59 11,67
  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 6.278,56 10,03 5.803,23 5.803,23 9,27
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 6.758,40 10,79 5.415,86 5.415,86 8,65
1.3 Đất trồng cây lâu năm 1.617,64 2,58 1.858,25 1.858,25 2,97
1.4 Đất rừng phòng hộ 25.912,72 41,38 25.769,27 25.769,27 41,15
1.5 Đất rừng đặc dụng - - - - -
1.6 Đất rừng sản xuất 12.825,47 20,48 12.352,87 12.352,87 19,73
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 52,41 0,08 52,41 52,41 0,08
1.8 Đất làm muối - - - - -
1.9 Đất nông nghiệp khác 9,37 0,01 490,87 490,87 0,78
2 Đất phi nông nghiệp 7.110,06 11,35 9.251,29 9.251,29 14,77
2.1 Đất quốc phòng 999,80 1,60 1.066,30 1.066,30 1,70
2.2 Đất an ninh 912,66 1,46 913,76 913,76 1,46
2.3 Đất khu công nghiệp - - - - -
2.4 Đất cụm công nghiệp - - 144,00 144,00 0,23
2.5 Đất thương mại, dịch vụ 10,21 0,02 294,58 294,58 0,47
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 95,22 0,15 221,49 221,49 0,35
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản 2,05 0,00 2,05 2,05 -
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm 28,86 0,05 330,41 330,41 0,53
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 1.726,81 2,76 2.578,95 2.578,95 4,12
  Trong đó:          
- Đất giao thông 802,55 1,28 1.073,20 1.073,20 1,71
- Đất thủy lợi 370,89 0,59 910,46 910,46 1,45
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa 10,61 0,02 15,41 15,41 0,02
- Đất xây dựng cơ sở y tế 4,32 0,01 4,51 4,51 0,01
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo 60,39 0,10 65,26 65,26 0,10
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao 5,22 0,01 22,87 22,87 0,04
- Đất công trình năng lượng 149,69 0,24 150,46 150,46 0,24
- Đất công trình bưu chính, viễn thông 0,56 0,00 0,59 0,59 0,00
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia - - - - -
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 7,13 0,01 31,34 31,34 0,05
- Đất bãi thải, xử lý chất thải 10,20 0,02 10,20 10,20 0,02
- Đất cơ sở tôn giáo 8,71 0,01 8,71 8,71 0,01
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 287,94 0,46 274,72 274,72 0,44
- Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ - - - - -
- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội - - - - -
- Đất chợ 8,59 0,01 11,24 11,24 0,02
2.10 Đất danh lam thắng cảnh - - - - -
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng 0,13 0,00 5,94 5,94 0,01
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 1,52 0,00 8,70 8,70 0,01
2.13 Đất ở tại nông thôn 673,22 1,08 841,64 841,64 1,34
2.14 Đất ở tại đô thị 69,25 0,11 296,43 296,43 0,47
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 12,71 0,02 21,72 21,72 0,03
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 1,77 0,00 1,99 1,99 0,00
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao - - - - -
2.18 Đất tín ngưỡng 1,91 0,00 1,85 1,85 0,00
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 2.154,12 3,44 2.102,33 2.102,33 3,36
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng 416,71 0,67 416,17 416,17 0,66
2.21 Đất phi nông nghiệp khác 3,12 0,00 3,00 3,00 -
3 Đất chưa sử dụng 335,20 0,54 120,99 120,99 0,19
 
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích
(1) (2) (3) (4)
1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 5.422,50
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 862,25
  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 502,42
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 2.061,16
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 532,01
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 60,29
1.5 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 1.733,76
1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 56,63
1.7 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 116,40
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp   540,80
  Trong đó:    
2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 3,00
2.2 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/ NKR(a) 537,80
3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OCT 11,48
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích
(1) (2) (3) (4)
1 Đất nông nghiệp NNP 7,00
1.1 Đất nông nghiệp khác NKH 7,00
2 Đất phi nông nghiệp PNN 392,54
  Trong đó:    
2.1 Đất quốc phòng CQP 3,00
2.2 Đất an ninh CAN 0,17
2.3 Đất cụm công nghiệp SKN 4,00
2.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD 201,00
2.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 2,60
2.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 16,04
2.7 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 75,49
  Trong đó:   -
- Đất giao thông DGT 47,31
- Đất thủy lợi DTL 21,66
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 0,87
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tây Hòa.
Tải Quyết định 237/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 tại đây.
Nguồn: Trung tâm XTĐT&HTDN
Đánh giá bài viết Xếp hạng: