Ngày 15/02/2022, UBND tỉnh Phú Yên đã ban hành quyết định số 237/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tây Hòa
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích và cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 (ha) |
Quy hoạch đến năm 2030 |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
62.617,40 |
100,00 |
62.617,40 |
62.617,40 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
55.172,15 |
88,11 |
53.245,11 |
53.245,11 |
85,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
7.996,13 |
12,77 |
7.305,59 |
7.305,59 |
11,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
6.278,56 |
10,03 |
5.803,23 |
5.803,23 |
9,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
6.758,40 |
10,79 |
5.415,86 |
5.415,86 |
8,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.617,64 |
2,58 |
1.858,25 |
1.858,25 |
2,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
25.912,72 |
41,38 |
25.769,27 |
25.769,27 |
41,15 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
12.825,47 |
20,48 |
12.352,87 |
12.352,87 |
19,73 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
52,41 |
0,08 |
52,41 |
52,41 |
0,08 |
1.8 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
9,37 |
0,01 |
490,87 |
490,87 |
0,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
7.110,06 |
11,35 |
9.251,29 |
9.251,29 |
14,77 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
999,80 |
1,60 |
1.066,30 |
1.066,30 |
1,70 |
2.2 |
Đất an ninh |
912,66 |
1,46 |
913,76 |
913,76 |
1,46 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
144,00 |
144,00 |
0,23 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
10,21 |
0,02 |
294,58 |
294,58 |
0,47 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
95,22 |
0,15 |
221,49 |
221,49 |
0,35 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
2,05 |
0,00 |
2,05 |
2,05 |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
28,86 |
0,05 |
330,41 |
330,41 |
0,53 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.726,81 |
2,76 |
2.578,95 |
2.578,95 |
4,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
802,55 |
1,28 |
1.073,20 |
1.073,20 |
1,71 |
- |
Đất thủy lợi |
370,89 |
0,59 |
910,46 |
910,46 |
1,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
10,61 |
0,02 |
15,41 |
15,41 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
4,32 |
0,01 |
4,51 |
4,51 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
60,39 |
0,10 |
65,26 |
65,26 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
5,22 |
0,01 |
22,87 |
22,87 |
0,04 |
- |
Đất công trình năng lượng |
149,69 |
0,24 |
150,46 |
150,46 |
0,24 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,56 |
0,00 |
0,59 |
0,59 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
7,13 |
0,01 |
31,34 |
31,34 |
0,05 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
10,20 |
0,02 |
10,20 |
10,20 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
8,71 |
0,01 |
8,71 |
8,71 |
0,01 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
287,94 |
0,46 |
274,72 |
274,72 |
0,44 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
8,59 |
0,01 |
11,24 |
11,24 |
0,02 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,13 |
0,00 |
5,94 |
5,94 |
0,01 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,52 |
0,00 |
8,70 |
8,70 |
0,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
673,22 |
1,08 |
841,64 |
841,64 |
1,34 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
69,25 |
0,11 |
296,43 |
296,43 |
0,47 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
12,71 |
0,02 |
21,72 |
21,72 |
0,03 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,77 |
0,00 |
1,99 |
1,99 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
1,91 |
0,00 |
1,85 |
1,85 |
0,00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
2.154,12 |
3,44 |
2.102,33 |
2.102,33 |
3,36 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
416,71 |
0,67 |
416,17 |
416,17 |
0,66 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3,12 |
0,00 |
3,00 |
3,00 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
335,20 |
0,54 |
120,99 |
120,99 |
0,19 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5.422,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
862,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
502,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2.061,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
532,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
60,29 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.733,76 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
56,63 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
116,40 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
540,80 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
3,00 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/ NKR(a) |
537,80 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,48 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,00 |
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
392,54 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,17 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,00 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
201,00 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,60 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
16,04 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
75,49 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
47,31 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
21,66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,87 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tây Hòa.
Tải Quyết định 237/QĐ-UBND ngày 15/02/2022
tại đây.
Nguồn: Trung tâm XTĐT&HTDN