STT theo Quyết định số 147/QĐUBND | Mỏ khoáng sản/vị trí | Tọa độ theo Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 | Tọa độ điều chỉnh | Ghi chú | ||
X (m) | Y (m) | X (m) | Y (m) | |||
I.2 | Mỏ đất san lấp núi Cây Tra, thôn Phú Khê 2, xã Hòa Xuân Đông, thị xã Đông Hòa | 1.430.326 | 593.839 | 1.430.326 | 592.839 | Bổ sung điểm: X = 1.430.592 (m); Y = 592.929 (m) |
IV.2 | Mỏ đất san lấp thôn Nguyên Trang, xã Sơn Nguyên, huyện Sơn Hòa | 1.447.909 | 558.350 | 1.447.929 | 558.350 | |
V.1 | Mỏ đá VLXD thông thường xã Hòa Định Tây, huyện Phú Hòa | 1.441.050 1.441.224 |
572.164 572.165 |
1.441.050 1.441.224 |
572.573 572.573 |
|
V.2 | Mỏ đá VLXD TT (đá chẻ) thôn Phú Thạnh, xã Hòa Quang Nam | 1.444.898 1.445.102 |
575.015 575.882 | 1.444.898 1.445.102 |
575.018 574.882 | |
VI.6 | Mỏ đất san lấp thôn Đồng Môn, xã An Hòa Hải | 1.466.606 1.466.432 1.466.358 1.466.358 1.466.392 1.466.709 |
579.075 579.233 579.195 579.737 579.361 579.543 | 1.466.715 1.467.093 1.467.179 1.466.731 1.466.697 1.466.715 |
585.309 585.205 585.305 585.669 585.611 585.309 | nhầm tọa độ mỏ đất đã giới thiệu cho Cao tốc |
VII.2 | Mỏ cát xây dựng Khu phố Long An, TT. La Hai | 1.478.704 | 566.602 | 1.478.704 | 566.839 | |
VII.6 | Mỏ đá VLXD thông thường thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3 | 1.475.858 | 564.499 | 1.475.628 | 564.499 | |
VII.7 | Mỏ cát xây dựng thôn Tân Bình, xã Xuân Sơn Bắc | 1.478.967 1.478.923 1.478.909 1.478.996 |
568.350 568.386 568.955 568.730 | 1.477.967 1.477.923 1.477.909 1.477.996 |
569.350 569.386 568.955 568.730 |